--

chôn chân

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chôn chân

+  

  • To confine oneself, to keep oneself shut up
    • hắn chôn chân ở làng, không rời nhà một bước
      he confined himself to his village and never went out of his house
  • To pin down
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chôn chân"
Lượt xem: 566